Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 11

Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 11 : Thời tiết

Chào các bạn, trong bài viết này Tự học online sẽ hướng dẫn các bạn học Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 11 theo giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam (sơ cấp 1).

Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 11 : Thời tiết

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 11

Từ vựng được chia thành 2 cột, các bạn hãy cố gắng tự mình đọc từng từ để biết cách đọc, sau đó click vào file âm thanh để nghe, luyện theo và check xem mình đọc đúng chưa. Sau khi học xong 1 lượt, các bạn hãy cố gắng nhìn vào phần tiếng Hàn để đọc nhanh và học nghĩa. Chỉ nhìn sang phần nghĩa khi không nhớ được thôi nhé, như vậy các bạn sẽ đạt hiệu quả cao hơn trong học tập.

1. Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 11 : chủ đề thời tiết

날씨 /nalssi/ audio thời tiết
계절 /gyejeol/ audio mùa
봄 /bom/ audio mùa xuân
여름 /yeoleum/ audio mùa hạ
가을 /ga-eul/ audio mùa thu
겨울 /gyeoul/ audio mùa đông
따뜻하다 /ttatteushada/ audio ấm áp
덥다 /deobda/ audio nóng
쌀쌀하다 /ssalssalhada/ audio se se lạnh
춥다 /chubda/ audio lạnh
비가 오다 /biga oda/ audio / 내리다 /naelida/ audio trời mưa
비가 그치다 /biga geuchida/ audio mưa tạnh
눈이 오다 /nun-i oda/ audio / 내리다 /naelida/ audio tuyết rơi
눈이 그치다 /nun-i geuchida/ audio tuyết ngừng rơi
맑다 /malgda/ audio trong lành
흐리다 /heulida/ audio âm u
바람이 불다 /balam-i bulda/ audio gió thổi
구름이 끼다 /guleum-i kkida/ audio nhiều mây
태양 /taeyang/ audio mặt trời
비 /bi/ audio mưa
눈 /nun/ audio tuyết
구름 /guleum/ audio mây
기온 /gion/ audio nhiệt độ không khí
영상 /yeongsang/ audio trên không (độ), độ dương
영하 /yeongha/ audio dưới không (độ), độ âm
도 /do/ audio độ
ㄹ 거예요 /l geoyeyo/ audio sẽ làm gì
부터 /buteo/ audio – 까지 /kkaji/ audio từ – đến
가장 /gajang/ audio nhất
곱다 /gobda/ audio đẹp, xinh xắn
긴팔 옷 /ginpal os/ audio
áo dài tay
깨끗하다 /kkaekkeushada/ audio sạch sẽ
노란색 /nolansaeg/ audio màu vàng
단풍 /danpung/ audio lá phong, lá mùa thu
답장 /dabjang/ audio thư hồi âm
도와 주다 /dowa juda/ audio giúp đỡ cho
돕다 /dobda/ audio giúp đỡ
목도리 /mogdoli/ audio khăn quàng cổ
반바지 /banbaji/ audio quần soóc
반팔 옷 /banpal os/ audio áo cộc tay
부츠 /bucheu/ audio giày bốt, giày ủng
비슷하다 /biseushada/ audio tương tự, giống
스노보드 /seunobodeu/ audio ván trượt tuyết
스키 /seuki/ audio sân trượt tuyết, khu trượt tuyết
스키장 /seukijang/ audio ồn ào, ầm ĩ
아름답다 /aleumdabda/ audio đẹp
우산 /usan/ audio ô/ dù che mưa
입다 /ibda/ audio mặc
장갑 /jang-gab/ audio găng tay, bao tay
좁다 /jobda/ audio hẹp
추억 /chueog/ audio kỷ niệm, ký ức
필요하다 /pil-yohada/ audio cần thiết
하늘 /haneul/ audio trời, bầu trời
하얀 눈 /hayan nun/ audio tuyết trắng
호수 /hosu/ audio hồ

2. Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 11

44. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn ~ ㄴ/은 지 ( đã làm….được khoảng….)

Đi với động từ để nói rằng hành động đó đã làm được trong một khoảng thời gian.

Thường kết hợp với: Thời gian + 되다/ 지나다/ 넘다.

Ví dụ:

이 소설은 안 읽은 지 3년도 넘었어요.
Tôi đã không đọc quyển tiểu thuyết này 3 năm rồi.

이 일을 일한 지 5년정도 되었어요.
Tôi đã làm công việc này được 5 năm rồi.

대학 졸업한 지 1년 반월쯤 되었어요.
Tôi đã tốt nghiệp đại học được khoảng 1 năm rưỡi rồi.

Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 11

45. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn ~는데, 은/ㄴ데 ( tùy từng hoàn cảnh để dịch, có thể dịch là “nhưng”)

Đi với động từ để tạo ra sự so sánh, sự tương phản, đối nghịch

Trong câu hỏi dùng dể giải thích, đưa ra bối cảnh, tình huống trước khi đưa ra lời đề nghị, yêu cầu, câu hỏi hay đề cập đến sự việc ở vế sau.

+ Động từ kết hợp 는데

+ Tính từ có patchim kết hợp 은데, tính từ không có patchim kết hợp ㄴ데

Ví dụ:

시험 끝났는데 놀이공원에 갈까요?
Kỳ thi kết thúc rồi chúng ta đi công viên giải trí nha?

미나 씨가 예쁜데 너무 거만해요.
Mina xinh đẹp nhưng cao ngạo quá.

시간이 있을 때마다 나는 독서를 좋아하는데 우리 동생은 음악을 듣는 것을 좋아해.
Mỗi khi có thời gian rảnh tớ thì thích đọc sách nhưng em trai tớ nó lại thích nghe nhạc.

46. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn ~아/어/여 지다. ( …trở lên)

Được sử dụng với tính từ để thể hiện sự biến đổi của trạng thái, tình trang theo thời gian .

Tính từ + 아/어/여지다: có thể dịch ” trở nên/ trở thành …hơn”

Ví dụ:

미나 씨는 요즘 날씬해 져요.
Mina dạo này thon thả nhỉ.

날씨가 따뜻해 져요.
Thời tiết trở nên ấm áp hơn.

요즘 열심히 운도해서 거강해질 거예요.
Dạo này mình chăm chỉ vận động nên sức khỏe trở nên tốt hơn.

매일 매일 열심히 연습해서 발음이 좋아졌어.
Nhờ vào chăm chỉ luyện tập mỗi ngày mà giờ phát âm của tớ đã tốt hơn rồi.

성장하면 누구나 달라졌네. Khi trưởng thành ai cũng khác nhỉ.

Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 11

47. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn ~ 으려고/ 려고 ~ ( để…)

Đi với động từ để thể hiện mục đích, biểu hiện ý định của chủ thể hành động. Nhiệm vụ trong mệnh đề 2 được đưa ra để thực hiện hành động chính trong mệnh đề 1.

+ Động từ có patchim dùng 으려고,

+ Động từ không có patchim dùng 려고.

Ví dụ:

살을 빼려고 다이어트를 해요.
Mình ăn kiêng để giảm cân.

친구를 만나려고 일찍 퇴근했어요.
Tôi tan làm sớm để đi gặp bạn.

유학을 가려고 열심히 공부할 거예요.
Tôi sẽ học tập chăm chỉ để đi du học.

Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 11

48. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn 아/어/여 하다.

아/어/여하다: Sử dụng với các tính từ tâm lý biểu hiện cảm xúc hay tình cảm để biến các tính từ đó thành động từ.

Tính từ tâm lý và động từ tâm lý chỉ khác nhau ở vị ngữ của câu là động từ hay tính từ

Tính từ tâm lý chỉ được sử dụng trong câu trường thuật với chủ ngữ là ngôi thứ nhất và câu nghi vấn với chủ ngữ là ngôi thứ hai.

Ví dụ:

화 씨는 고양이를 무서워해요.
Hoa sợ mèo.

나는 민수를 미워하지 않아요.
Mình không ghét Min soo.

민호는 영국으로 여행하고 싶어해요.
Minho muốn đi du lịch bên Anh.

*Chú ý: trong trường hợp là 싫어하다, 좋아하다 thì vẫn có thể đi với ngôi thứ nhất.

Ví dụ:

저는 여름을 좋아해요. Tôi thích mùa hè.

Trên đây là nội dung hướng dẫn học tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 11 phần từ vựng và ngữ pháp. Các bạn hãy sử dụng sách tiếng Hàn tổng hợp để luyện nghe và làm bài tập nhé !

Mời các bạn xem bài tiếp theo tại đây : tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 12. Hoặc tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục tiếng Hàn cơ bản.

Chúc các bạn học tốt !

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: