Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 12

Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 12 : Điện thoại

Chào các bạn, trong bài viết này Tự học online sẽ hướng dẫn các bạn học Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 12 theo giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam (sơ cấp 1).

Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 12 : Điện thoại

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 12

Từ vựng được chia thành 2 cột, các bạn hãy cố gắng tự mình đọc từng từ để biết cách đọc, sau đó click vào file âm thanh để nghe, luyện theo và check xem mình đọc đúng chưa. Sau khi học xong 1 lượt, các bạn hãy cố gắng nhìn vào phần tiếng Hàn để đọc nhanh và học nghĩa. Chỉ nhìn sang phần nghĩa khi không nhớ được thôi nhé, như vậy các bạn sẽ đạt hiệu quả cao hơn trong học tập.

1. Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 12 : chủ đề điện thoại

집 전화 /jib jeonhwa/ audio điện thoại nhà riêng
공공 /gong-gong/ audio công cộng
공공전화 /gong-gongjeonhwa/ audio điện thoại công cộng
휴대폰 /hyudae/ audio điện thoại cầm tay
휴대전화 /hyudaejeonhwa/ audio / 휴대폰 /hyudaepon/ audio / 핸드폰 /haendeupon/ audio điện thoại di động
전화번호 /jeonhwabeonho/ audio số điện thoại
전화 요금 /jeonhwa yogeum/ audio phí điện thoại
국내 전화 /gugnae jeonhwa/ audio điện thoại trong nướci
수신자 부담 /susinja budam/ audio điện thoại người nhận trả tiền
연락처 /yeonlagcheo/ audio nơi liên lạc, số điện thoại
국제전화 /gugjejeonhwa/ audio điện thoại quốc tế
인터넷 전화 /inteones jeonhwa/ audio điện thoại internet
국가 번호 /gugga beonho/ audio mã số quốc gia
지역 번호 /jiyeog beonho/ audio mã số khu vực
전화를 걸다 /jeonhwaleul geolda/ audio / 하다 /hada/ audio gọi điện thoại
전화를 받다 /jeonhwaleul badda/ audio nhận điện thoại
전화를 끊다 /jeonhwaleul kkeunhda/ audio kết thúc cuộc gọi
문자메시지를 보내다 /munjamesijileul bonaeda/ audio gửi tin nhắn
답장을 보내다 /dabjang-eul bonaeda/ audio gửi tin trả lời
전화가 오다 /jeonhwaga oda/ audio cuộc gọi đến
전화를 바꾸다 /jeonhwaleul bakkuda/ audio chuyển điện thoại (cho ai đó)
통화 중이다 /tonghwa jung-ida/ audio
điện thoại bận, đang bận máy
문자메시지를 받다 /munjamesijileul badda/ audio nhận tin nhắn
답장을 받다 /dabjang-eul badda/ audio nhận tin trả lời
전화 통화 /jeonhwa tonghwa/ audio hội thoại trong điện thoại
여보세요? /yeoboseyo/ audio A lô?
그런데요? /geuleondeyo/ audio Rồi sao ạ?
거기 ( )지요? /geogijiyo/ audio Có phải đó là ( ) không?
실례지만 누구세요? /sillyejiman eodiseyo/ audio Xin lỗi, ai đấy ạ?
( ) 계세요? /gyeseyo/ audio Có ( ) ở đấy không?
지금 없는데요 /jigeum eobsneundeyo/ audio Bây giờ không có ở đây.
바꿔 주시겠어요? /bakkwo jusigess-eoyo/ audio Có thể chuyển máy cho ( ) không ạ?
잠깐 외출하셨는데요. /jamkkan oechulhasyeossneundeyo/ audio Đi ra ngoài một lúc rồi.
메모 좀 전해 주세요. /memo jom jeonhae juseyo/ audio Xin hãy chuyển hộ lời nhắn.
메모 전해 드리겠습니다 /memo jeonhae deuligessseubnida/ audio Tôi sẽ chuyển lời nhắn.
다시 전화하겠슴니다 /dasi jeonhwahagessseubnida/ audio Sẽ gọi lại sau.
그분 /geubun/ audio vị ấy, ngài ấy
깨우다 /kkaeuda/ audio đánh thức
남기다 /namgida/ audio để lại, còn lại
늦게 /neujge/ audio muộn, trễ
대사관 /daesagwan/ audio đại sứ quán
들어오다 /deul-eooda/ audio đi vào
말씀 드리다 /malsseum deulida/ audio thưa chuyện, nói (kính ngữ)
사장님 /sajangnim/ audio giám đốc
소리 /soli/ audio âm thanh, tiếng
약속 /yagsog/ audio cuộc hẹn
얼마나 /eolmana/ audio bao nhiêu, bao lâu
정하다 /jeonghada/ audio quyết định
짐 /jim/ audio hành lý

2. Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 12

49. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn 아/어/여 보다. (đã từng/ thử làm….)

Đi với động từ để thể hiện trải nghiệm hành động mà động từ thể hiện .Trong trường hợp chỉ kinh nghiệm của một ai đó thì dùng thì quá khứ.

Ví dụ:

6개월 정도 요가를 해 봤어요.
Tôi đã từng tập yoga khoảng 6 tháng.

전에 싱가포르에 가 봤어요.
Trước đây tôi đã từng đi Singapore rồi.

미국에서 유학을 가 봤어.
Tớ đã từng đi du học ở Mỹ.

이 소설을 읽어 봤어?
Cậu đã đọc cuốn tiểu thuyết này chưa?

Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 12

50. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn 아야/어야/여야 하다. ( phải..)

Cấu trúc này nó nhấn mạnh vào sự cần thiết hay bắt buộc của một hành động nào đó.

Cũng có thể sử dụng cấu trúc  어야 되다.( phải làm gì thì mới được)

Ví dụ:

감기에 걸려서 약을 먹어야 해요.
Bị cảm nên tớ phải uống thuốc.

나나 씨는 시력이 안 좋아서 안경을 써야 해요.
Nana thị lực không tốt nên phải đeo kính.

TV를 보고 싶으면 공부를 해야 해요.
Nếu muốn xem tivi thì phải học bài.

교실에서는 휴대폰을 꺼야 해요/ 꺼야 돼요.
Trong
lớp học phải tắt điện thoại di động./ phải tắt điện thoại thì mới được.

51. Cấu trúc tiếng Hàn ~ 은/ㄴ 적이 있다 (없다) ( đã từng làm….. ; chưa từng làm….)

Đi với động từ thể hiện kinh nghiệm trong quá khứ, hay chưa có kinh nghiệm về một việc gì đó trong quá khứ.

Động từ có patchim dùng 은 적이 있다 (없다)

Động từ không có patchim dùng ㄴ 적이 있다 (없다)

Ví dụ:

중학생 때 꽃꽂이를 해 본 적이 있습니다.
Lúc là học sinh trung học tôi từng thử cắm hoa.

기모노를 입어 본 적이 없어요.
Tôi chưa từng thử mặc Kimono.

예전에 체험여행을 가 본 적이 있어요.
Trước đây tôi từng đi du lịch trải nghiệm.

태권도를 배운 적이 있어요.
Tôi đã từng học taekwondo.

Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 12

52. Cấu trúc tiếng Hàn ~ 는데, 은/ㄴ데(2)

Cấu trúc ngữ pháp 는데, 은/ㄴ데 trong trương hợp này được dùng để  đưa ra bối cảnh, tình huống  khi đề cập đến vấn đề ở vế sau

Bổ sung thêm giá trị cho chủ ngữ trong khi đang giải thích về ngoại hình, tính cách. Vế trước có chức năng để đưa ra bổ sung những gì đến trong vế sau.

Ví dụ:

내일 토요일인데 일해야 해요.
Mai là thứ 7 nhưng phải đi làm.

민수 씨는 착해 보인데 다정한 사람이에요.
Min soo nhìn có vẻ lạnh lùng nhưng là người giàu tình cảm.

이 분은 우리 선생님인데 아주 친절한 분이에요.
Người này là thầy giáo của tôi, thầy là người rất thân thiện.

이곳은 냐짱인데 풍경이 정말 아름다워요.
Nơi này là Nha Trang, phong cảnh nơi đây thật đẹp 

Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 12

53. Danh từ + 부터 ( đầu tiên, trước…)

Đi với danh từ để thể hiện việc gì nên được làm trước.

Sử dụng thể hiện sự bắt đầu địa điểm hay thời gian.

Ví dụ:

이 카페는 작년 7월부터 열어요.
Quán cà phê này mở từ tháng 7 năm ngoái.

이 행사는 저녁 7시부터 시작됩니다.
Sự kiện này được bắt đầu vào 7 giờ tối.

우선 손부터 씻고 먹어.
Rửa tay trước đi rồi hãy ăn.

배가 아주 고프니까 식사부터 하자.
Tớ đói bụng quá chúng ta đi ăn đã đi.

Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 12

54. Tính từ + 게 

Cấu trúc này diễn tả phương thức, mức độ, trạng thái hành động của vế sau. Bổ nghĩa cho động từ đứng sau.

Ví dụ:

어젯밤에 늦게 잠을 자서 오늘 좀 피곤해.
Tối hôm qua ngủ muộn nên hôm nay hơi mệt

이 문제를 이해 안 돼서 쉽게 설명해 주 세요.
Vần đề này mình không hiểu, cậu hãy giải thích một cách dễ hiểu cho mình với.

오늘 데이트가 있으니까 예쁘게 입어요.
Hôm nay có cuộc hẹn hò mình sẽ ăn mặc thật đẹp.

Trên đây là nội dung hướng dẫn học tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 12 phần từ vựng và ngữ pháp. Các bạn hãy sử dụng sách tiếng Hàn tổng hợp để luyện nghe và làm bài tập nhé !

Mời các bạn xem bài tiếp theo tại đây : tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 13. Hoặc tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục tiếng Hàn cơ bản.

Chúc các bạn học tốt !

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: