Bất quy tắcㅂtrong tiếng Hàn

Bất quy tắcㅂtrong tiếng Hàn

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn về bất quy tắc ㅂ trong tiếng Hàn.

Bất quy tắcㅂtrong tiếng Hàn

Bất quy tắcㅂtrong tiếng Hàn.

‘ㅂ’ 불규칙 : Bất quy tắc ‘ㅂ’

Trong tiếng Hàn khi một gốc động từ hay tính từ kết thúc với ‘ㅂ’ kết hợp theo sau bởi một từ bắt đầu  nguyên âm thì ‘ㅂ’ biến đổi thành ‘우’.

Tuy nhiên có hai từ 돕다(giúp đỡ), 곱다 (đẹp) khi gặp từ bắt đầu với -아/어 (không phải là -으), thì ‘ㅂ’chuyển thành ‘오’. Còn khi kết hợp với nguyên âm không phải -아/어 thì ㅂ trong 돕다 và 곱다 biến đổi thành 우 như các động từ và tính từ khác.

Động từ/Tính từ (‘ㅂ’ patchim) + từ (bắt đầu bởi nguyên âm) => ‘ㅂ’ -> 우
고맙다 + 아/어 => 고마 우 어 => 고마워

고맙다 + 으면 => 고마우 면  => 고마우면

춥다 + 아/어 => 추우 + 어 => 추워

춥다 + 으면 => 추우 + 면 => 추우면

*돕다 + 아/어 => 도오 + 아 => 도와

돕다 + 으면 => 도우 + 면 => 도우면

*곱다 + 아/어 => 고오 + 아  => 고와

곱다 + 으면 => 고우 + 면 => 고우면

 Ví dụ 

덥다 nóng => 더워요; 더우면

무겁다 nặng => 무거워요;무거우

맵다 cay => 매워요; 매우면

가볍다 nhẹ => 가벼워요; 가벼우면

아름답다 đẹp => 아름다워요; 아름다우면

 Ví dụ thêm:

이 숙제는 너무 쉬워요.
Bài tập này dễ quá

그 남자 목소리가 너무 고와요.
Giọng nói chàng trai đó thật hay.

이 수학은 너무 어려워서  좀 도와주시겠어요?
Bài toàn này khó quá cậu có thể giúp mình không?

밖에 시끄러워서 잠 못해.
Ngoài kia ồn ào quá chẳng thể ngủ được.

경치가 정말 아름다워요.
Quang cảnh này thật là đẹp quá à.

—————————————————————————–

Mặc dù입다 (mặc), 잡다(bắt ), 씹다( nhai), 좁다 ( hẹp) là động/tính từ có đuôi patchim ‘ㅂ’ nhưng không thay đổi hình dạng của chúng khi gặp quy tắc này. 

입다 :  입 + 어요 => 입어요

잡다:  잡 + 아요 => 잡아요

민수 씨가 티셔츠를 입었어요.
Minsu đã mặc một chiếc T-shirt (áo cộc tay).

이 집은 예쁘지만 좀 좁아요.
Ngôi nhà này đẹp nhưng hơi chật.

Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục: Ngữ pháp tiếng Hàn

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: