Tự học tiếng Hàn

Học tiếng Hàn online miễn phí !

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 14 : Sở thích

Chào các bạn, trong bài viết này Tự học online sẽ hướng dẫn các bạn học Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 14 theo giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam (sơ cấp 1).

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 14

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 14

Từ vựng được chia thành 2 cột, các bạn hãy cố gắng tự mình đọc từng từ để biết cách đọc, sau đó click vào file âm thanh để nghe, luyện theo và check xem mình đọc đúng chưa. Sau khi học xong 1 lượt, các bạn hãy cố gắng nhìn vào phần tiếng Hàn để đọc nhanh và học nghĩa. Chỉ nhìn sang phần nghĩa khi không nhớ được thôi nhé, như vậy các bạn sẽ đạt hiệu quả cao hơn trong học tập.

1. Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 14 : chủ đề sở thích

취미 /chwimi/ audio sở thích
운동 /undong/ audio môn thể thao
축구 /chuggu/ audio bóng đá
농구 /nong-gu/ audio bóng rổ
배구 /baegu/ audio bóng chuyền
야구 /yagu/ audio bóng chày
족구 /joggu/ audio bóng chuyền bằng bàn chân
탁구 /taggu/ audio bóng bàn
배드민턴 /baedeuminteon/ audio cầu lông
테니스 /teniseu/ audio tennis
태권도 /taegwondo/ audio taekwondo
골프 /golpeu/ audio gôn
스키 /seuki/ audio trượt tuyết
요가 /yoga/ audio yoga
마라톤 /malaton/ audio chạy ma-ra-tông
스게이트 /seugeiteu/ audio trượt băng
볼링 /bolling/ audio bowling
조깅 /joging/ audio chạy bộ
수영 /suyeong/ audio bơi
책 읽기 /chaeg ilg-gi/ audio đọc sách
사진 찍기 /sajin jjiggi/ audio chụp ảnh
그림 그리기 /geulim geuligi/ audio vẽ tranh
음악 감상 /eum-ag gamsang/ audio nghe nhạc
여행 /yeohaeng/ audio đi du lịch
운동 /undong/ audio tập thể thao
영화 보기 /yeonghwa bogi/ audio xem phim
우표 수집 /upyo sujib/ audio sưu tập tem
컴퓨터 게임 /keompyuteo geim/ audio chơi trò chơi điện tử
빈도 /bindo/ audio tần suất
항상 /hangsang/ audio luôn luôn
자주 /jaju/ audio thường xuyên
가끔 /gakkeum/ audio thỉnh thoảng
거의 안 /geoui an/ audio hầu như không
전혀 /jeonhyeo/ audio hoàn toàn g
능력 /neunglyeog/ audio khả năng
잘하다 /jalhada/ audio làm tốt
못하다 /moshada/ audio không thể làm được
보통하다 /botonghada/ audio bình thường
조금 하다 /jogeum hada/ audio làm được một chút
걷다 /geodda/ audio đi bộ
얻다 /eodda/ audio giành được
받다 /badda/ audio nhận được
가곡 /gagog/ audio ca khúc, bài hát
가요 /gayo/ audio dân ca
걱정하다 /geogjeonghada/ audio lo lắng
건강 /geongang/ audio sức khỏe
경기 /gyeong-gi/ audio trận đấu
경치 /gyeongchi/ audio cảnh trí, phong cảnh
고등학교 /godeunghaggyo/ audio trường trung học, phổ thông
기초 /gicho/ audio cơ sở, cơ bản
도시락 /dosilag/ audio cơm hộp
동아리 /dong-ali/ audio câu lạc bộ
디지털 카메라 /dijiteol kamela/ audio máy ảnh kỹ thuật sô
만화책 /manhwachaeg/ audio truyện tranh
사진을 찍다 /sajin-eul jjigda/ audio chụp ảnh
소설책 /soseolchaeg/ audio sách tiểu thuyết
아침마다 /achimmada/ audio mỗi sáng
앞으로 /ap-eulo/ audio sau này, phía trước
어렵다 /eolyeobda/ audio khó
오토바이 /otobai/ audio xe máy
운전하다 /unjeonhada/ audio lái xe
정도 /jeongdo/ audio mức độ, khoảng
주로 /julo/ audio chủ yếu
준비물 /junbimul/ audio đồ chuẩn bị
치다 /chida/ audio đánh, chơi
타다 /tada/ audio đi (xe), cưỡi (ngựa)
특기 /teuggi/ audio đặc biệt
피아노 /piano/ audio piano, dương cầm
하늘 /haneul/ audio trời, bầu trời
해외여행 /haeoeyeohaeng/ audio du lịch nước ngoài
혼자 /honja/ audio một mình

2. Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 14

 Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn (으)ㄹ 수 있다/ 없다.

Cấu trúc này kết hợp với động từ thể hiện việc có năng lực làm việc  gì đó.

Hoặc kết với cả động từ và tính từ khi diễn đạt việc nào đó có khả năng xảy ra.

Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là: ” Có thể/ không thể …..”

Động từ/ tính từ + (으)ㄹ 수 있다/ 없다.

Ví dụ:

지금 너무 피곤해서 이 일을 계속 할 수 없어요.
Bây giờ mình mệt quá không thể tiếp tục công việc này được nữa.

이 행사는 온라인으로 신청할 수 있어요?
Sự kiện này có thể dăng ký online không ạ?

급한 일이 생겨서 늦을 수 있어요.
Có việc đột xuất có thể mình sẽ muộn đấy.

Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 14

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn 기/는 것

기/는 것 được sử dụng khi bạn muốn chuyển động từ/tính từ sang danh từ. Khi đó, nó sẽ có nghĩa là việc, sự việc,…

Động từ/ tính từ + 기: thường kết hợp vói các từ có tính cảm xúc như 힘들다, 어렵다, 좋다, 싫다,….

Còn đối với 는 것 được sử dụng linh hoạt hơn 기, có thể sử dụng thay thế cho 기 trong nhiều trường hợp.

Ví dụ:

강아지를 기르기를  좋아해요.
Tôi thích việc nuôi cún con.

처음이라서 이 일을 시작하기 힘들어요.
Vì là lần đầu nên việc bắt đầu công việc này khá khó khăn.

가빈은 사진을 찍는 것을 좋아해요.
Kabin thích việc chụp ảnh.

Bất quy tắc trong tiếng Hàn: bất quy tắc của ” ㄷ”

Đối với bất quy tắc của ‘ㄷ’ thể hiện rằng khi các động từ kết thúc bằng ‘ㄷ’ khi gặp nguyên âm ㄷ sẽ chuyển thành ㄹ. Còn sau đó là phụ âm thì ㄷkhông bị biến đổi.

Ví dụ:

시간이 있을 때 음악을 들어요.
Mỗi lúc rảnh rỗi tôi thường nghe nhạc.

궁금한 게 있으면 물어보세요.
Nếu có điều gì thắc mắc thì hãy hỏi nhé.

Tuy nhiên có một số từ không thuộc bất quy tắc này như: ‘닫다’ (đóng), ‘받다’ (nhận), ‘믿다'(tin) và ’묻다’(chôn).

Ví dụ:

바람이 많이 불어서 문을 좀 닫아 주세요.
Gió thổi mạnh quá cậu đóng cửa giúp mình nhé.

Trên đây là nội dung hướng dẫn học tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 14 phần từ vựng và ngữ pháp. Các bạn hãy sử dụng sách tiếng Hàn tổng hợp để luyện nghe và làm bài tập nhé !

Mời các bạn xem bài tiếp theo tại đây : tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 15. Hoặc tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục tiếng Hàn cơ bản.

Chúc các bạn học tốt !

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook