Từ vựng tiếng Hàn Quốc về giáng sinh

Từ vựng tiếng Hàn Quốc về giáng sinh

từ vựng tiếng Hàn Quốc về giáng sinh

Còn khoảng vài tháng nữa là đến giáng sinh. Vậy bạn đã biết cách nói giáng sinh trong tiếng Hàn như thế nào chưa? Sau đây Tự học tiếng Hàn online sẽ giới thiệu tới cho các bạn các từ vựng tiếng Hàn Quốc về giáng sinh và các mẫu câu giao tiếp nhân dịp giáng sinh.

Từ vựng tiếng Hàn Quốc về giáng sinh

Danh sách một số từ vựng tiếng Hàn Quốc về giáng sinh

Tiếng Việt 한국어 (tiếng Hàn)
Ngôi sao 별(byeol)
Màu trắng 하얀색(hayansaek) = 흰색 (hinsaek)
Màu vàng 노란색 (noransaek)
N màu đỏ 빨간 (ppalgan) = 붉은 (bulgeun) + N
Tuyết 눈 (nun)
Bông tuyết 눈송이 (nunsongi)
Hoa tuyết 눈꽃 (nunkkot)
Người tuyết 눈사람(nunsaram)
Nữ hoàng tuyết 눈의 여왕(nuneu yeowang)
Quà 선물 (seonmul)
Đồ trang trí 장식물 (jangsikmul)
Giáng sinh 크리스마스 (keuriseumaseu)
Ống khói 굴뚝 (gulttuk)
Lò sưởi 벽난로 (byeongnanlo)
Bắc cực 북극 (bukgeuk)
Cây tầm gửi 겨우살이 (gyeousari)
Cây thông 소나무 (sonamu)
Thịt gà Tây 칠면조 고기 (chilmyeonjo gogi)
Cây Holly 호랑가시나무 (horanggasinamu)
Bít tất giáng sinh 크리스마스 양말 (keuriseumaseu yangmal)
Cây kẹo hình gậy ba-toong 사탕 지팡이 (satang jipangi)
Chuông 종 (jong) = 벨 (bel)
Jingel bell 징글 벨 (jinggeul bel)
Cây thông noel 크리스마스 트리 (keuriseumaseu teuri)
Vòng nguyệt quế giáng sinh 화환 (hwahwan)
Ông già Noel 산타클로스 (santakeulloseu)

= 산타 할아버지 (santa halabeoji)

bài ca mừng giáng sinh 캐롤 (kaerol)
Yêu tinh Elf 요정 (yojeong)
Tuần lộc Rudolph mũi đỏ 루돌프 (rudolpeu)
Thiệp 카드 (kadeu)
Nến 양초 (yangcho)
Tuần lộc 순록 (sunnok)
Xe trượt tuyết 썰매(seolmae)
Trang trí 장식하다 (jangsikhada)
Lạnh 춥다 (chupda)
Ấm áp 따뜻하다 (ddaddeuthada)
Hạnh phúc 행복하다 (haengbokhada)

 

Mẫu câu tiếng Hàn về giáng sinh

Tiếp theo những từ vựng tiếng Hàn Quốc về giáng sinh là những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn Quốc về giáng sinh.

giang sinh 2

메리 크리스미스. = 성탄 축하합니다. = 행복한 크리스마스 돼세요.

(meri keuriseumaseu) = (seongtan chukhahamnida) = (haengbokhan keuriseumaseu dweseyo)

Giáng sinh vui vẻ.

크리스마스 보내세요.

(keuriseumaseu jal bonaeseyo)

Chúc bạn có một Giáng sinh tốt đẹp.

이번 휴가 동안 당신과 당신 가족의 행복을 기원합니다.

(ibeon hyuga cheol dongan dangsin gajokei haengbokeul giwonhamnida)

Chúc bạn và gia đình có một Giáng sinh hạnh phúc trong kỳ nghỉ này.

루돌프 세상 에서 가장 유명한 순록 입니다.

(rudolpeuneun sesangeseo gajang yumyeonghan sunnogimnida)

Rudolph là chú tuần lộc nổi tiếng nhất thế giới.

많은 크리스마스 선물을 받으시기 바랍니다.

(maneun keuriseumaseu seonmuleul badeusigi baramnida)

Chúc bạn nhận được nhiều quà trong dịp lễ Giáng sinh.

선물 () 줘서 감사 나다.

(seonmul (eul) sajwoseo gamsahamnada)

Cảm ơn bạn đã tặng quà cho tôi.

크리스마스 양말은 왜 거는 걸까요?

(keuriseumaseu yangmareun wae geoneun geolkkayo)

Tại sao vào giáng sinh chúng ta lại treo tất lên?

방은 호랑 가시나무와 겨우살이로 꾸며져 있었어요.

(geu bangeun horanggasinamuwa gyeousariro kkumyeojyeo isseosseoyo)

Căn phòng được trang trí bằng cây holly và cây tầm gửi.

나는 거실에서 크리스마스 트리 장식하고 있어요.

(naneun geosireseo keuriseumaseu teuri jangsikago isseoyo)

Tôi đang trang trí cây thông Noel trong phòng khách.

크리스마스 는 산타 클로스에게 가장 바쁜 날입니다.

(keuriseumaseuneun santakeulloseuege gajang bappeun narimnida)

Giáng sinh là thời điểm bận rộn nhất trong năm của ông già Noel.

Trên đây Tự học tiếng Hàn online đã giới thiệu tới cho các bạn một vài từ vựng tiếng Hàn Quốc về giáng sinh cùng một số mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn về giáng sinh. Hãy cùng thực hành với bạn bè và người thân trong dịp giáng sinh sắp tới nhé.

Cảm ơn các bạn đã đọc hết bài viết.

Tham khảo các bài viết tương tự tại chuyên mục Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề.

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: