Cấu trúc ngữ pháp 기에

Cấu trúc ngữ pháp 기에

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn cấu trúc ngữ pháp 기에

Cấu trúc ngữ pháp 기에

Cấu trúc ngữ pháp 기에

Trường hợp 1:

– Đứng sau động từ thể hiện tiêu chuẩn phán đoán, nhận xét, đánh giá cái gì đó như thế nào so với tiêu chuẩn, chuẩn mực.

– Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt: ‘ Để mà…, Với việc…’

– Thường kết hợp với các từ như: 좋다, 힘들다, 쉽다, 크다….

Ví dụ:

집이 조금 좁아서 여섯 식구가 살기에 힘들 거예요.
Nhà hơi chật nên sẽ rất khó để 6 thành viên trong gia đình sống.

가: 회사가 집에서 가까워요?
Công ty gần nhà cậu phải không?

나: 네, 가까워서 출퇴근하기에 편해요.
Vâng ạ, nhà gần nên thuận tiện với việc đi làm.

나짱은 바다가 있어서 여름휴가를 가기에 좋아요.
Nha Trang có biển nên rất tốt cho việc đi nghỉ hè.

세 사람이 먹기에 좀 부족한 것 같으니까 조금 더 시킵시다.
Có vẻ không đủ cho 3 người ăn, mình đặt thêm thức ăn nhé.

후에는 유적지와 유물이 많아서 아이들과 역사공부를 하기에 좋아요.
Huế có rất nhiều khu di tích và di vật rất tốt để cho bọn trẻ học lịch sử.

Trường hợp 2:

– Cấu trúc ngữ pháp 기에 thể hiện nội dung mệnh đề trước là nguyên nhân, căn cứ, lý do của mệnh đề sau.

– Cấu trúc này thường được sử dụng nhiều trong văn viết và tình huống trang trọng.

– Không sử dụng dạng mệnh lệnh hoặc thỉnh dụ ở mệnh đề sau.

Cách chia:

Qúa khứ Hiện tại Tương lai/ Dự đoán
Động từ 았/었기에 기에 겠기에
Tính từ  았/었기에 기에 겠기에
N이다  였/이었기에 (이)기에 (이)겠기에

Ví dụ:

마감일을 못 맞추겠기에 남 씨에게 좀 도와 달라고 했어요.
Vì không thể kịp ngày đến hạn nên tôi đã nhờ anh Nam giúp đỡ.

가: 오후에 박 대리한테 뭐라고 하셨다면서요?
Nghe nói anh đã nói gì với Trợ lý Park vào buổi chiều phải không?

나: 네, 꼼꼼하지 못하고 하도 덜렁대기에 뭐라고 좀 했습니다.
Vâng, Cậu ấy vội vàng quá không làm việc cẩn thận nên tôi đã nói một vài điều.

가: 어제 민수 씨한테 싫은 소리를 했다면서요?
Nghe nói hôm qua cậu đã nói không hài lòng với Minsu sao?

나: 네, 지난 번에 하라고 한 보고서를 아직 못 끝냈기에 싫은 소리 좀 했어요.
Vâng, Báo cáo lần trước mình bảo làm Minsoo vẫn chưa hoàn thành nên mình đã nói không hài lòng.

일이 너무 많아서 미미 씨 같이 하자고 했어요.
Nhiều việc phải làm quá nên mình rủ Mimi cùng làm.

Trên đây chúng ta đã cùng tìm hiểu cách dùng, các ví dụ của cấu trúc ngữ pháp 기에. Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục: Ngữ pháp tiếng Hàn

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: