Cấu trúc ngữ pháp 아/어 보다

Cấu trúc ngữ pháp 아/어 보다

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn cấu trúc ngữ pháp 아/어보다.

Cấu trúc ngữ pháp 아/어보다

Cấu trúc ngữ pháp 아/어 보다

– 아/어 보다: Kết hợp với động từ diễn tả việc làm thử việc gì đó mà chưa từng làm hoặc chưa trải qua trong quá khứ hoặc kinh nghiệm thực hiện hành động nào đó.

– Cấu trúc ngữ pháp 아/어 보다: Ở thì hiện tại thì diễn tả việc thử làm gì đó còn ở thì quá khứ thì diễn tả kinh nghiệm đã từng làm gì đó.

– Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt:  ‘Thử’

– Không kết hợp cấu trúc này với động từ 보다.

Cách chia:

Động từ + 아/어/여 보다.

+Thân động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏ, ㅗ + 아 보다

Ví dụ:

쿠바가 정말 아름덥더라고요. 거기 한번 가 보세요.
Nước Cu Ba thật sự rất đẹp, cậu hãy đến thử đó một lần đi

+ Thân động từ kết thúc không phải là nguyên âm ㅏ, ㅗ + 어 보다

Ví dụ:

이 책이 너무 재미있어서 읽어 보세요.
Quyển sách này thật thú vị hãy đọc thử xem

+ Động từ, tính từ có đuôi 하다 + 해 보다

Ví dụ:

예전에 일본어를 공부해 봤어요.
Trước đây mình đã thử học tiếng Nhật.

Ví dụ về cấu trúc ngữ pháp 아/어 보다

이 립스틱이 너무 인기가 있는데 한번 발라 봐요.
Thỏi son này rất được yêu thích cậu đánh thử một lần xem.

베트남의 반미는 너무 맛있어요. 베트남에 가면 꼭 먹어 보세요.
Bánh mì Việt Nam rất ngon. Nếu đến Việt Nam nhất định phải ăn thử nhé

김치전을 먹어 보세요
Hãy ăn thử bánh kimchijeon đi.

민속촌에 가면 한복을 입어 보세요.
Nếu cậu đến làng dân tộc thì hãy mặc thử Hanbok đi nhé.

한국 음식을 만들어 봐요.
Mình từng thử làm món ăn Hàn Quốc rồi.

하국에 한 번 가 보고 싶어.
Tớ muốn một lần được đến Hàn Quốc

이리 와. 이 음식을 먹어 봐
Lại đây. Ăn thử món này xem.

Trên đây chúng ta đã tìm hiểu về cách dùng, các ví dụ của cấu trúc ngữ pháp 아/어 보다.

Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục: Ngữ pháp tiếng Hàn

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: