Từ vựng tiếng Hàn về bệnh tật

Từ vựng tiếng Hàn về bệnh tật

Khi bạn đang sinh sống, làm việc  hay học tập tại đất nước Hàn Quốc. Với việc phải xa gia đình thì tự chăm sóc cho bản thân mình là vô cùng cần thiết. Vì vậy việc nắm chắc từ vựng tiếng Hàn về bệnh tật, tên các loại thuốc,… rất quan trọng. Hôm nay tuhoctienghan sẽ giúp các bạn tổng hợp lại toàn bộ những vựng liên quan. Để giúp các bạn có thể dễ dàng, tự tin khi trao đổi với bác sỹ.

Từ vựng tiếng Hàn về bệnh tật

Từ vựng tiếng Hàn về bệnh tật

1. 변비 (byeonbiida / byeonbi) : Táo bón

2. 설사 (seolsa) : Tiêu chảy

3. 홍역 (hong-yeog) : Bệnh sởi

==> 홍역을 옳다 (hongyeokeul olta)= 홍역에 걸리다 (hongyeoke geollida) : lȇn sởi

4. 열이 높다 (yeol-i nopda) = 고열이 나다 (goyeoli nada): Sốt cao

5. 미열이 있다 (miyeol-i issda) : Bị sốt nhẹ

6. 수족이 아프다 (sujog-i apeuda) : Đau tay chân

7. 머리가 아프다 (meoliga apeuda) : Nhức đầu

8. 두통이 있다 (dutong-i issda) : Đau đầu

9. 귀가 아프다 (gwiga apeuda) : Đau tai

10. 복통 (bogtong) : Đau bụng

11. 위통 (weetong): Đau dạ dày

11. 치통 (chitong) : Đau răng

12. 눈병 (nunbyeong) : Đau mắt

13. 어깨가 결린다 (eokkaega gyeollinda) : Đau vai

14. 잠이 잘 오지 않는다 (jam-i jal oji anhneunda) = 잠을 이루지 못하다(jameul iluji motada): Mất ngủ

==> 불면증 (bulmyeonjeung): bệnh mất ngủ

15. 콜레라 (kollela) : Bệnh dịch tả

16. 전염병 (jeon-yeombyeong) : Bệnh truyền nhiễm

17. 빨목이 삐다 (ppalmog-i ppida) : Bong gân mắt cá chân

==> 수족을 삐다 (sujokeul ppida): bong gân, trật khớp tay chân

18.  피가 나다 (piga nada) = 피를 흘리다 (pireul heullida) : Chảy máu

19. 폐병 (pyebyeong) : Bệnh lao phổi

==> 폐렴 (pelyeom) : Viêm phổi

20. 감기에 걸리다 (gamgie geollida) : Bị cảm

==> 코감기에 걸리다 (kogamgie geollida) : cảm sổ mũi

21. 페스트 (peseuteu) : Bị bệnh dịch hạch

22. 뱃속이 목직하다 (baes-sog-i mogjighada) = 체하다 (chehada): Trướng bụng, chứng khó tiêu

23. 토하다 (tohada) : Ói, nôn, mửa

24. 코가 막히다 (koga maghida) : Ngạt mũi

25. 천식 (cheonsig) : Suyễn

26. 백일해 (baeg-ilhae) : Ho gà

27.  어질어질하다 (eojil-eojilhada) = 현기증이 나다 (hyeongijeungi nada) = 어지럽다 (eojileopda) : Bị chóng mặt

28. 피부가 가렵다 (pibuga galyeobda) : Ngứa

29. 피곤하다 (pigonhada) : Mệt

30. 한기가 느 껴진다 (hangiga neu kkyeojinda) : Cảm lạnh

31. 설사를 하다 (seolsaleul hada) : Tiêu chảy

32. 숨이 가쁘다 (sum-i gappeuda) = 숨막히다.(summakhida): Khó thở

33. 충치가 있다 (chungchiga issda) = 이가 썩다 (iga sseokda): Sâu răng

34. 말을 할때 목이 아프다 (mal-eul halttae mog-i apeuda) : Họng bị đau khi nói

35. 목이쉬었다 (mog-iswieossda) : Rát họng

36. 기침하다 (gichimhada) : Ho

37. 호흡이 곤란하다 (hoheub-i gonlanhada) : Khó thở

38. 염증 (yeomjeung) : Viêm

39. 콧물이 흐르다 (kosmul-i heuleuda) : Chảy nước mũi

40. 풍토병 (pungtobyeong) : Bệnh phong thổ

41. 가래 (galae) : đờm

42. 각막염 (gagmag-yeom): viêm giác mạc

43. 백내장 (baegnaejang) : đục thủy tinh thể

44. 매독 (maedog) : bệnh giang mai

45. 간 경화증 (gan gyeonghwajeung) : chứng sơ gan

46. 고혈압 (gohyeol-ab) : cao huyết áp

47. 방광염 (bang-gwang-yeom) : viêm bàng quang

48. 볼거리 (bolgeoli) : bệnh quai bị

49. 곪다 (golmda) : lên mủ, mọc mủ

50. 과로 (gwalo) : quá sức, căng thẳng

51. 노망 (nomang) : bệnh hay quên

52. 노안 (noan): bệnh mắt ( do nhiều tuổi sinh ra )

53. 난시 (nansi):  loạn thị

54. 난청 (nancheong): điếc , khiếm thính

55. 우울증 (woowooljeung):  Bệnh trầm cảm

56. 대장염 (daejangyeom): viêm đại tràng

57. 독감 (dokgam): bệnh cảm cúm nặng

58. 두드러기 (dudeuleoda): bệnh nổi ngứa , bệnh dị ứng , mề đay

59. 말라리아 (mallalia):  bệnh sốt rét

60. 맹장염 (maengjangyeom): viêm ruột thừa

61. 멀미 (meolmi): say tàu xe , thuyền

62. 불치병 (bulchibyeong):  bệnh không chữa được , bệnh nan y

63. 난치병 (nanchibyoeng): Bệnh khó chữa

Từ vựng tiếng Hàn về các loại thuốc

1. 약 (yag) : Thuốc

2. 소염제 (soyeomje) : Thuốc phòng chống và trị liệu các bệnh viêm nhiễm

3. 항생제 (hangsaengje) : Thuốc kháng sinh

4. 진통제 (jintongje) : Thuốc giảm đau

5. 다이어트약 (daieoteuyag) : Thuốc giảm cân

6. 피임약 (piim-yag) : Thuốc ngừa thai

7. 수면제 / 최면제 / 잠약(sumyeonje / choemyeonje / jamyak): Thuốc ngủ

8. 물파스 (mulpaseu) : Thuốc xoa bóp dạng nước

9. 물약 / 액제 (mul-yag / aegje): Thuốc nước, thuốc dạng chất lỏng

10. 알약 / 정제 (al-yag / jeongje): Thuốc viên, viên nén

11. 가루약 / 분말약 (galuyag / bunmal-yag): Thuốc bột

12. 주사약 / 주사액 (jusayag / jusaaeg): Thuốc tiêm, dung dịch tiêm

13. 스프레이 (seupeulei): Thuốc xịt

14. 보약 / 건강제 (boyag / geongangje) : Thuốc bổ

15. 감기약 (gamgiyag): Thuốc cảm cúm

16. 캡슐 (capsule) (kaebsyul) : Thuốc con nhộng

17. 파스 (paseu) (파스타 – Pasta): Thuốc xoa bóp

18. 마취제 / 마비약 (machwije / mabiyag): Thuốc gây mê

19. 두통약 (dutong-yag) : Thuốc đau đầu

20. 소독약 (sodog-yag) : Thuốc sát trùng

21. 위장약 (wijangyak): thuốc đau dạ dày

22. 안약 (anyak): thuốc mắt

23. 설사약 (seolsayak): thuốc đi ngoài

24. 해열제 (haeyeolje) : thuốc hạ sốt

25. 연고 (yeongo) : thuốc mỡ

Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện và các khoa

Bệnh viện

1.  종합병원 (jonghabbyeong-won) : bệnh viện đa khoa

2.  비뇨기과 (binyogigwa) : chữa các bệnh đường tiết liệu, bệnh hoa liễu

3.  한의원 (han-uiwon) : bệnh viện y học cổ truyền (châm cứu)

4. 전통의료 / 전통한의학 (jeontong-uilyo / jeontonghan-uihag) : y học cổ truyền, đông y cổ truyền

5. 신경내과 / 신경정신과 / 정신과 (singyeongnaegwa / singyeongjeongsingwa / jeongsingwa) : bệnh viện tâm thần

Các khoa

1.  구강외과 (gugang-oegwa) : khoa răng hàm (điều trị các bệnh về răng & miệng)

2.  정형외과 (jeonghyeong-oegwa) :khoa chỉnh hình (xương)

3.  성형외과 (seonghyeong-oegwa) : khoa chỉnh hình (điều trị vết thương bên ngoài và phẫu thuật thẩm mĩ)

4.  신경외과 (singyeong-oegwa) : khoa thần kinh (liên quan đến não, thần kinh, tuỷ)

5.  뇌신경외과 (noesingyeong-oegwa) : khoa thần kinh (não)

6.  내과 (naegwa) : nội khoa

7.  피부과 (pibugwa) : khoa da liễu (điều trị các bệnh về da)

8.  물료내과 (mullyonaegwa) : khoa vật lý trị liệu

9.  심료내과 (simlyonaegwa) : khoa tim

10.  치과 (chigwa) : nha khoa

11.  안과 (angwa) :  khoa mắt

12.  소아과 (soagwa) : khoa nhi

13.  이비인후과 (ibiinhugwa) : khoa tai mũi họng

14.  산부인과 (sanbu-ingwa) : khoa sản, phòng khám phụ khoa

15. 종양학과 (jong-yanghaggwa) : khoa ung bướu

Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ y tế

1. 링거 (ling-geo) : dịch truyền

2.  주사 (jusa) : tiêm (chích) thuốc

3.  청진기 (cheongjingi) : ống nghe khám bệnh

4.  체온계 (che-ongye) : nhiệt kế

5.  혈압계 (hyeol-abgye) : máy đo huyết áp

6.  보청기 (bocheong-gi) : máy trợ thính

7.  공기 청정기 (gong-gi cheongjeong-gi) : máy lọc khí

8.  가습기 (gaseubgi) : máy phun ẩm

9. 의료보험카드 (uilyoboheomkadeu) : thẻ bảo hiểm y tế

10. 침 (chim) : kim châm cứu

11. 처방전 (cheobangjeon) : toa thuốc

12. 파스 (paseu) : cao dán

13. 응급치료상자 (eung-geubchilyosangja) : hộp dụng cụ cấp cứu

14. 반창고 (banchang-go) : băng dán vết thương

15. 붕대 (bungdae) : băng gạc

16. 밴드 (baendeu) : băng cá nhân

17. 삼각붕대 (samgagbungdae) : băng tam giác

18. 안대 (andae) : băng che mắt

19. 압박붕대 (abbagbungdae) : băng co dãn

20. 찜질팩 (jjimjilpaeg) : túi chườm nóng

21. 시럽 (sileob) : thuốc xi-rô

22. 머큐크롬 (meokyukeulom) : thuốc đỏ

23. 항생연고 (hangsaeng-yeongo) : thuốc bôi kháng sinh

24. 비타민제 (bitaminje) : vitamin tổng hợp

Từ vựng tiếng Hàn về hoạt động trị liệu

1. 초음파 검사 (cho-eumpa geomsa) : siêu âm

2. 내시경 검사 (naesigyeong geomsa) : nội soi

3. X-ray (에스레이) 찍다 (X-ray (eseulei) jjigda) : chụp X Quang

4. CT를 찍다 (CT leul jjigda) : chụp CT

5. MRI 찍다 (MRI jjigda) : chụp MRI

6. 혈액검사 (hyeol-aeggeomsa) : xét nghiệm máu

7. 혈액형 검사 (hyeol-aeghyeong geomsa) : xét nghiệm nhóm máu

8. 소변/대변 검사 (sobyeon / daebyeon geomsa) : xét nghiệm nước tiểu, phân

9. 수술, 시술 (susul, sisul) : mổ, phẫu thuật

10. 주사를 맞다 (jusaleul majda) : chích thuốc, tiêm thuốc

11. 침을 맞다 (chim-eul majda) : châm cứu

12. 물리치료 (mullichilyo) : vật lý trị liệu

13. 피를 뽑다 (pileul ppobda) : lấy máu

14. 깁스를 하다 (gibseuleul hada) : bó bột

Từ vựng tiếng Hàn về các chứng bệnh

1. 순환기 질환 ( sunhwangi jilhwan) : các bệnh về tim mạch

2. 가슴통증 / 흉통 ( gaseumtongjeung / hyungtong) : đau ngực, tức ngực

3. 부기 / 부종 (bugi / bujong) : phù thũng, sưng tấy

4. 심장부전 / 심장기능상실 (simjangbujeon / simjang-gineungsangsil) : suy tim

5. 고지질혈증 (gojijilhyeoljeung) : tăng mỡ máu

6. 고혈압 (gohyeol-ab) : cao huyết áp

7. 드근거림 (deugeungeolim) : tim hồi hộp, đập mạnh

8. 레이노현상 (leinohyeonsang) : Raynaud’s phenomenon  hội chứng Raynaud (trắng bệt, tê cóng ngón tay, chân,     mũi, dái tai)

9. 실시 (silsi) : bất tỉnh

10. 내분지 질환 (naebunji jilhwan) : các bệnh về nội tiết

11. 급성병 (geubseongbyeong) : bệnh cấp tính

12. 천식 (cheonsig) : bệnh hen suyễn

13. 뎅구열 (deng-guyeol) : bệnh sốt xuất huyết

14. 백내장 (baegnaejang) : bệnh đục thủy tinh thể

15. 당뇨병 제 형 (dangnyobyeong je hyeong) : bệnh tiểu đường tuýp

16. 갑상샘종 – 갑상샘결절, 갑상선결절 (gabsangsaemjong – gabsangsaemgyeoljeol, gabsangseongyeoljeol) :  bệnh bướu cổ tuyến giáp, nhân tuyến giáp

17. 갑상샘항진증, 갑상샘과다증 (gabsangsaemhangjinjeung, gabsangsaemgwadajeung) : suy tuyến giáp, cường giáp

18. 비만증 (bimanjeung) : bệnh béo phì

19. 아데노이드 (adenoideu) : bệnh viêm amidan

20.  뼈엉성증 / 골다공증 (ppyeoeongseongjeung / goldagongjeung) : bệnh loãng xương

21. 위장관 질환 (wijang-gwan jilhwan) : các bệnh về đường tiêu hóa

22. 급경련복통: 급성 위장염, 급성 설사 (geubgyeonglyeonbogtong: geubseong wijang-yeom, geubseong seolsa) :   Bệnh viêm đại tràng cấp tính

23. 만성 간염 (manseong gan-yeom) : bệnh viêm gan mãn tính

24. 간경화증 (gangyeonghwajeung) : Bệnh xơ gan

25. 통풍 (tongpung) : bệnh gút

26. 치핵 (chihaeg) : bệnh trĩ

27. 소화궤양 (sohwagweyang) : bệnh loét dạ dày

28. 과민대장증후군 (gwamindaejangjeunghugun) : hội chứng ruột bị kích thích

29. 위장관출혈 (wijang-gwanchulhyeol) : xuất huyết dạ dày

30. 근골격 질환 (geungolgyeog jilhwan) : các vấn đề về cơ xương khớp

31. 경부통 (gyeongbutong) : đau cổ

32. 마취약/ 마취제 (machwiyag/ machwije) : thuốc gây mê

33. 마취된 상태 (machwidoen sangtae) : trong tình trạng gây mê

34. 환자를 마취시키다 (hwanjaleul machwisikida) : gây mê cho bệnh nhân

35. 부분 마취제 (bubun machwije) : gây mê cục bộ, gây mê một phần

36. 전신마취를 하다 (jeonsinmachwileul hada) : gây mê toàn phần

37. 혈압을 재다 (hyeol-ab-eul jaeda) : đo huyết áp

38. 관류/환류액 순환시키다 (gwanlyu/hwanlyuaeg sunhwansikida) : truyền đạm

39. 신장 (sinjang) : thận

40. 맹장 (maengjang) : ruột thừa

41. 자궁 (jagung) : tử cung

42. 자궁염 (jagung-yeom) : viêm tử cung

43. 자궁절제 (jagungjeolje) : cắt tử cung

44. 비염 (biyeom) : viêm mũi

45. 알레르기성 비염 (alleleugiseong biyeom) : viêm mũi dị ứng

46. 부비강염 (bubigang-yeom) : viêm xoang

47. 만성부비강염 (manseongbubigang-yeom) : viêm xoang mãn tính

48. 호두염 (hoduyeom) : viêm thanh quản

49. 기관지 폐렴 (gigwanji pyelyeom) : viêm phế quản

50. 결막염 (gyeolmag-yeom) : viêm kết mạc

51. 관절염 (gwanjeol-yeom) : viêm khớp

52. 장염 (jang-yeom) : viêm ruột

53. 결핵 (gyeolhaeg) : lao phổi

54. 장티푸스 (jangtipuseu) : cảm/ sốt thương hàn

55. 불면증 (bulmyeonjeung) : chứng mất ngủ

56. 다래끼 (dalaekki) : lẹo ở mắt

57. 재활의학 (jaehwal-uihag) : Y học về phục hồi chức năng

58. 진단서 (jindanseo) : hồ sơ trị bệnh, chuẩn đoán bệnh

59. 진단확인서 (jindanhwag-inseo) : hồ sơ xác nhận khám chữa bệnh

60. 왜래 진료 지침서 (waelae jinlyo jichimseo) : bảng hướng dẫn điều trị ngoại trú

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn khi đi bệnh viện

1. 몸이 안 좋습니다 : Tôi thấy không khỏe

2. 몸이 나른합니다 : Tôi thấy ốm yếu

3. 현기증이 납니다 : Tôi thấy chóng mặt

4. 식욕이 없습니다 : Tôi không thấy ngon miệng

5. 밤에 잠이 안 옵니다 : Đêm tôi không ngủ được

6. 불면증으로 고생하고 있습니다 : Tôi rất khổ bì chứng mất ngủ

7. 밤새도록 잘 수가 없었습니다 : Tôi không thể ngủ được cả đêm

8. 검진해 봅시다 : Để tôi xem cho bạn

9. 체온을 재보겠습니다 : Để tôi đo nhiệt độ xem

10. 혈압을 재겠습니다 : Để tôi đo huyết áp

11. 목을 검사해 보겠습니다 : Tôi sẽ kiểm tra họng của bạn

12. 주사 한 대 놓겠습니다 : Tôi sẽ tiêm cho bạn một mũi

13. 저 지금 많이 아파요 : Giờ tôi rất đau

14. 배 아파요 : Tôi đau bụng

15. 목 아파요 : Tôi đau họng

16. 머리 아파요/두통이 있어요 : Tôi đau đầu

17. 허리 아파요 : Tôi đau lưng

18. 열이 있어요 = 열이 났어요 : Tôi bị sốt

19. 수술해야 돼요 : Bạn phải phẫu thuật

20. 다시 말해 주세요 : Nhắc lại cho tôi với

21. 오한이 든 것같습니다 : Có lẽ tôi bị cảm lạnh rồi

22. 약을 먹어야합니까? : Tôi có cần uống thuốc không

23. 어떤 약을 먹어야합니까 : Tôi phải uống thuốc gì ạ?

24. 내 질병이 위험합니까? : Bệnh của tôi có nguy hiểm không ạ?

Nguồn tham khảo : wiki

Trên đây là những Từ vựng tiếng Hàn về bệnh tật. Mời các bạn xem các bài viết theo chủ đề khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: