Cấu trúc ngữ pháp 께

Cấu trúc ngữ pháp 께

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn cấu trúc ngữ pháp 께.

Cấu trúc ngữ pháp 께

Cấu trúc ngữ pháp 께

Trong tiếng Hàn cấu trúc ngữ pháp 께 được sử dụng với hai trường hợp sau:

 1. Trường hợp 1: 께 là dạng tôn kính của ‘에게’

– Danh từ + 께

+ 께 là dạng kính ngữ của 에게  được sử dụng khi đối tượng tiếp nhận hành động nào đó là người bề trên, cấp trên hay người nhiều tuổi hơn.

밥을 할아버지께 갖가 드리세요.
Hãy đem cơm đến cho ông

이 꽃다발은 선생님께 선물로 드릴게요.
Bó hoa này là món quà tặng thầy.

이따가 엄마께 전화드려라.
Lát nữa hãy gọi điện cho mẹ.

모르는 것이 있으면 선생님께 물어보세요.
Nếu có điều gì không biết hãy thử hỏi thầy/cô giáo.

+ 께 thường sử dụng với ‘주다, 연락하다, 전화하다, 보내다’… nhưng vì 께 là biểu hiện tôn kính nên chuyển thành ‘드리다, 연락드리다, 전화 드리다, 보내 드리다 sẽ tốt hơn.

내일 상담자께 연락드릴 거예요.
Ngày mai hãy gọi điện cho người tư vấn.

이 편지는 경찰관께 보내드릴 거예요.
Đây là bức thư sẽ gửi cho cảnh sát.

부모님께 얘기를 말씀 드리겠어요.
Anh sẽ nói chuyện với bố mẹ.

2. Trường hợp 2: 께 là dạng tôn kính của ‘에게서’

+ Là biểu hiện tôn kính của ‘에게서’  được sử dụng khi người bắt đầu hành động nào đó là người bề trên, cấp trên, người nhiều tuổi hơn.

매달 부모님께 용돈을 받아요.
Tôi nhận tiền tiêu vặt từ bố mẹ mỗi tháng.
어머니께 전화를 받아서 기분이 좋았어요.
Tôi đã rất vui mừng vì nhận được điện thoại từ mẹ.
최 선생님께 영어를 배웠어요.
Tôi đã học tiếng Anh từ cô Choi

– Tìm hiểu lại một chút về  에게서, 한테서:

+에게서, 한테서 gắn vào sau danh từ, thể hiện điểm xuất phát.  한테서 chủ yếu được sử dụng trong văn nói. 
– Có thể lược bỏ 서 thành 에게한테 

남친에게(서) 선물을 받았습니다. 
Tôi nhận được quà từ bạn trai của tôi.

외국에 있는 친구한테(서) 전화가 왔습니다. 
Tôi có điện thoại từ người bạn ở nước ngoài gọi đến.

친한 선배에게(서) 이메일을 받았어요. 
Tôi nhận được mail từ người chị thân thiết.

하나 선생님께 잡지을 빌렸습니다. 
Tôi đã mượn cô Hana quyển tạp chí.

Trên đây chúng ta đã cùng tìm hiểu về cách dùng, các ví dụ về cáu trúc ngữ pháp 께. Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục: Ngữ pháp tiếng Hàn

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: