Cấu trúc ngữ pháp 아 내다/어 내다 

Cấu trúc ngữ pháp 아 내다/어 내다

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn cấu trúc ngữ pháp 아 내다/어 내다.

Cấu trúc ngữ pháp 아 내다/어 내다

Cấu trúc ngữ pháp 아 내다/어 내다

Cách chia:

Động từ + cấu trúc ngữ pháp 아 내다/어 내다

+ Thân động từ kết thúc bằng nguyên âm 아/오 + 아 내다

+ Thân động từ không kết thúc bằng nguyên âm 아/오 + 어 내다

Cách dùng:

– Cấu trúc này được sử dụng để thể hiện sau khi trải qua một qua trình khó khăn chủ ngữ có thể hoàn thành một việc nào đó hoặc kết thúc một công việc nào đó tự làm bằng sức mình.

– Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là:  ‘động từ + được’. Lúc này thể hiện ý nghĩa đạt được kết quả thông qua một quá trình không hề dễ dàng (khắc phục khó khăn hay thể hiện một ý chí mạnh mẽ).

– Khi kết hợp với các từ 알다, 찾다, 하다, 밝히다, 알아내다 cấu trúc thường được viết liền thành 찾아내다, 해내다 밝혀내다.

Để thể hiện mạnh mẽ hơn một chút thì đôi khi còn kết hợp dùng chung với -고 말다.

Ví dụ  về cấu trúc ngữ pháp 아 내다/어 내다

우리는 그 학생을 찾아냈어요
Chúng tôi đã tìm được học sinh đó.

상이 씨는 고통을 건뎌 내고 마침내 건강을 되찾았어요.
Sang Yi đã chịu đựng đau đớn và cuối cùng đã hồi phục sức khỏe

드디어 경찰이 범인이 숨어 있는 장소를 찾았어요.
Cuối cùng cảnh sát cũng tìm được nơi phạm nhân ẩn trốn.

이 힌트의 뜻을 알아내기 위해서 최선을 다했지만 결국 실패하고 말았다.
Tôi đã cố gắng để tìm hiểu ý nghĩa của gợi ý này nhưng rốt cuộc đã thất bại

결국 나는 그녀의 장소를  찾아내요.
Rốt cuộc tôi cũng tìm được địa chỉ của cô ấy.

민우 씨는 극심한 가난과 온갖 어려움을 다 이겨내고 성공했어요
Min Woo đã vượt qua tất cả khó khăn và sự nghèo khổ cùng cực để thành công.

이 소설이 어려웠지만 끝까지 읽어 내서 기분이 좋다.
Cuốn  tiểu thuyết khó nhưng tôi đã đọc được đến hết nên tâm trạng vui.

한 부장님이 이사님을 밀어 내고 그 자리를 차지했다.
phòng Kim được tiến cử làm giám đốc điều hành và đã giành được vị trí đó.

유학 생활을 하다 보면 힘든 일도 많겠지만 제 꿈을 위해 반드시 이겨 내겠습니다.
Nếu nhìn vào cuộc sống du học sẽ thấy có nhiều vất vả, nhưng vì ước mơ của tôi, tôi nhất định vượt qua được.

우리 팀은 너무 열심히 연습해서 결국 상대 팀을 이겨내고 말았어요.
Đội chúng tôi đã luyện tập rất chăm chỉ cuối cùng đã thắng đội dối thủ.

Trên đây chúng ta đã cùn tìm hiểu về cách dùng, các ví dụ của cấu trúc ngữ pháp 아 내다/어 내다. Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục: Ngữ pháp tiếng Hàn

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

error: